Để làm giấy phép lao động, người nước ngoài cần có giấy khám sức khỏe (trong thời hạn 12 tháng). Nếu có giấy khám sức khỏe do nước ngoài cấp thì chỉ cần hợp pháp hóa lãnh sự, dịch công chứng là có thể sử dụng. Trường hợp chưa có giấy khám sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe quá 12 tháng (không sử dụng được nữa) thì nên đến bệnh viện đủ điều kiện khám sức khỏe cho người nước ngoài để thực hiện.
DANH SÁCH CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TP.HCM CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(cập nhật đến 17/7/2023)
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
1 |
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
125 Lê Lợi, Phường Bến Thành |
1 |
x |
x |
x |
|
2 | Phòng khám đa khoa quốc tế Columbia Asia-Sài Gòn thuộc Công ty
TNHH Columbia Asia |
08 Alexandre de Rhodes, phường Bến Nghé | 1 | x | x | ||
3 |
Bệnh viện Nhi đồng 2 |
14 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé |
1 |
x |
Chỉ khám cho trẻ em dưới 16 tuổi |
||
4 | Phòng khám đa khoa (thuộc Công ty Cổ phần phòng khám đa khoa Việt
Gia) |
166 Nguyễn Văn Thủ, phường Đakao | 1 | x | |||
5 | Bệnh viện Quận 1 | 388 Hai Bà Trưng, Phường Tân Định | 1 | x | x | ||
6 |
Bệnh viện Quận 1 |
235-237 Trần Hưng Đạo, Phường Cô Giang |
1 |
x |
x |
||
7 | Phòng khám đa khoa thuộc Phòng khám Careplus Quận 1 – Chi nhánh
Công ty TNHH Cityclinic Việt Nam |
66-68 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Nguyễn Thái
Bình, |
1 | x | |||
8 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH DYM Medical Center Việt
Nam |
Phòng B103 Tầng hầm 1, Tòa nhà mPlaza Saigon
số 39 Lê Duẩn, Phường Bến Thành |
1 | x | x | ||
9 | Trung tâm Y tế quận 1 – Cơ sở 1 | số 01-02 đặng Tất, phường Tân Định | 1 | x | |||
10 |
Phòng khám đa khoa thuộc địa điểm kinh doanh số 02 – Công ty cổ phần y tế Prime health Phòng khám đa khoa quốc tế IVY Health | 120 Nguyễn Trãi và 121/71 + 131/73 + 121/75 đường Lê Thị Riêng, Phường Bến Thành |
1 |
x |
|||
11 |
Phòng khám đa khoa thuộc Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư 3H – Phòng khám đa khoa Quốc tế Yersin |
10 Trương Định, Phường 6 |
3 |
x |
|||
12 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Vigor Health |
102A Trương Định, Phường 9 |
3 |
x |
x |
x |
– Không khám cho
trẻ em dưới 16 tuổi; |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
13 | Trung tâm Y tế Quận 3 | 114-116-118 Trần Quốc Thảo, P. Võ Thị Sáu | 3 | x | x | ||
14 |
Phòng khám đa khoa thuộc chi nhánh Công ty TNHH phòng khám đa khoa Sài Gòn – Trung tâm khám bệnh số 2 |
132 Lý Thái Tổ, Phường 2 |
3 |
x |
x |
– Không khám cho
trẻ em dưới 16 tuổi; |
|
15 | Phòng khám đa khoa Raffles Medical thuộc Chi nhánh Công ty TNHH
Sức khỏe trọn đời tại TP. Hồ Chí Minh |
167A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 7 | 3 | x | x | ||
16 |
Phòng khám đa khoa thuộc Chi nhánh 3 Công ty TNHH Chất lượng cuộc sống Kim Cương- Trung tâm đa khoa Diamond |
181 Võ Thị Sáu. Phường 07 |
3 |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
17 |
Phòng khám đa khoa thuộc Chi nhánh Công ty cổ phần sữa Việt Nam – Phòng khám đa khoa An Khang |
184-186-188 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6 |
3 |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
18 | Phòng khám đa khoa DHA Healthcare thuộc Công ty Cổ phần Y tế
DHA |
201 A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7 | 3 | x | |||
19 |
Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Y khoa Chuyên sâu Quốc tế Bernard – Chi nhánh Công ty Cổ phần Bệnh viện Quốc tế Bernard 1 |
201 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu |
3 |
x |
x |
||
20 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Monaco Healthcare | 493 Điện Biên Phủ, Phường 3 | 3 | x | |||
21 | Trung tâm Y tế Quận 4 – Cơ sở 2 | 51 Vĩnh Khánh, P.9 và 396/27 Nguyễn Tất Thành, P.18 | 4 | x | |||
22 |
Bệnh viện Quận 4 |
63-65 Bến Vân Đồn, Phường 12 |
4 |
x |
x |
||
23 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Y khoa Quốc tế An Hảo | 107C Ngô Quyền, phường 11 | 5 | x | |||
24 |
Bệnh viện An Bình |
146 An Bình, Phường 7 |
5 |
x |
x |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
25 |
Bệnh viện Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh |
215 Hồng Bàng, Phường 11 |
5 |
x |
x |
Theo công văn số 187/BVĐHYD- KHTH ngày 29/01/2022 và Công văn số 2700/BVĐHYD- KHTH ngày 01/12/2022 |
|
26 |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
314 Nguyễn Trãi, P.8, |
5 |
x |
|||
27 |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
468 Nguyễn Trãi, Phường 8 |
5 |
x |
x |
x |
|
28 |
Trung tâm Y tế Quận 5 |
642 A Nguyễn Trãi, Phường 11 |
5 |
x |
x |
||
29 | Phòng khám đa khoa thuộc Doanh nghiệp tư nhân Phòng khám đa khoa
Hồng Lạc |
699 Trần Hưng Đạo, Phường 1 | 5 | x | |||
30 | Phòng khám đa khoa thuộc chi nhánh Công ty TNHH Minh Sơn
Medical – Trung tâm Y khoa Hồng Lạc |
177-177A Nguyễn Chí Thanh, Phường 12 | 5 | x | |||
31 |
Bệnh viện Quận 6 |
02D Chợ Lớn, Phường 11 |
6 |
x |
x |
||
32 | Trung tâm Y tế Quận 6 | A14/1 Bà Hom, Phường 13 | 6 | x |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
33 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Trung tâm Y khoa Hoàng Khang | 285 Bà Hom, Phường 13 | 6 | x | x | x | |
34 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Y – Dược Thái Anh |
134 Tân Hòa Đông, Phường 14 |
6 |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
35 |
Bệnh viện FV |
06 đường Nguyễn Lương Bằng, phường Tân Phú |
7 |
x |
x |
Riêng đối với hoạt động KSK có yếu tố nước ngoài, BV thực hiện đối với người có khả năng nói và hiểu được tiếng Anh và tiếng Pháp |
|
36 |
Bệnh viện Quận 7 |
101 Nguyễn Thị Thập, phường Tân Phú |
7 |
x |
x |
||
37 | Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm y tế Quận 7 | 101 Nguyễn Thị Thập, phường Tân Phú | 7 | x | |||
38 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Sky | 156-158 Lâm Văn Bền, P. Tân Quy, Quận 7,
TP.HCM. |
7 | x | x | ||
39 | Phòng khám đa khoa thuộc Chi nhánh 1 – Công ty TNHH Trung tâm Y
khoa Phước An |
274 Huỳnh Tấn Phát, P. Tân Thuận Tây | 7 | x | |||
40 | Phòng khám đa khoa thuộc công ty TNHH Phòng khám đa khoa Thái
Hòa |
31 Nguyễn Thị Thập, phường Tân Phú | 7 | x | |||
41 |
Bệnh viện đa khoa Tân Hưng |
871 Trần Xuân Soạn, phường Tân Hưng |
7 |
x |
x |
||
42 | Phòng khám đa khoa thuộc Phòng khám quốc tế Careplus – Chi nhánh
Công ty TNHH CityClinic Việt Nam |
Lầu2, tòa nhà , 105 Tôn Dật Tiên, phường Tân
Phú |
7 | x | x | ||
43 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Sài Gòn Tân Thuận |
lô HC2 khu trung tâm điều hành dịch vụ, khu chế xuất Tân Thuận |
7 |
x |
x |
– Không khám cho
trẻ em dưới 16 tuổi; |
|
44 |
Bệnh viện Điều dưỡng – Phục hồi chức năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp |
125/61 Âu Dương Lân, Phường 2 |
8 |
x |
x |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
45 | Bệnh viện Quận 8 | 82 Cao Lỗ, Phường 4 | 8 | x | x | ||
46 | Phòng khám đa khoa Quốc tế Leancare thuộc công ty Cổ phần Giải
pháp Chăm sóc sức khỏe Tâm hợp |
Tầng G, tòa nhà Nguyễn Lâm Tower 133 Dương
Bá Trạc, Phường 1 |
8 | x | |||
47 | Công ty cổ phần Y Việt – Phòng khám Bệnh viện Đại học Y Dược 1 | 20-22 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10,
TP.HCM |
10 | x | x | ||
48 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám Đa khoa Ngọc Minh |
20-22 Lãnh Binh Thăng, Phường 13 |
10 |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
49 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Pháp
Anh |
222-224-226 Nguyễn Duy Dương, P.4 | 10 | x | |||
50 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH y tế Hoà Hảo | 254 Hoà Hảo, phường 4 | 10 | x | |||
51 |
Bệnh viện Trưng Vương |
266 Lý Thường Kiệt, phường 14 |
10 |
x |
x |
x |
|
52 | Phòng khám đa khoa thuộc Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư Khang
Minh – Trung tâm Y khoa Kỳ Hòa |
266A – 268 Đường 3 tháng 2, phường 12 | 10 | x | |||
53 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
341 Sư Vạn Hạnh, Phường 10 |
10 |
x |
Chỉ khám cho trẻ em dưới 16 tuổi |
||
54 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Dịch vụ Đầu tu Saigon
Healthcare |
45 Thành Thái, Phường 14 | 10 | x | x | ||
55 | Phòng khám đa khoa thuộc Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 461 Sư Vạn Hạnh, phường 12 | 10 | x | x | ||
56 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Một thành viên Phòng khám
đa khoa An Phúc |
502-504 Nguyễn Chí Thanh, phường 7 | 10 | x | |||
57 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH phòng khám đa khoa Quốc Tế Nhân Hậu |
522-524 Nguyễn Chí Thanh, phường 7 |
10 |
x |
x |
x |
-Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi; |
58 |
Bệnh viện Nhân Dân 115 |
527 Sư Vạn Hạnh, Phường 12 |
10 |
x |
x |
||
59 |
Trung tâm Y tế Quận 10 |
571 đường Sư Vạn Hạnh, Phường 13 |
10 |
x |
x |
||
60 | Phòng khám đa khoa thuộc Chi nhánh 2 đường Ba Tháng Hai – Công ty
TNHH Trung tâm Y khoa Phước An |
686 đường 3/2, phường 14 | 10 | x | x |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
61 |
Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh |
781/B1-B3-B5 Lê Hồng Phong, Phường 12 |
10 |
x |
x |
x |
|
62 |
Phòng khám đa khoa thuộc Chi nhánh Công ty TNHH PKĐK Hạnh Phúc |
422-424 Đường 3 tháng 2, Phường 12 |
10 |
x |
|||
63 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Thuận
Kiều |
630 Nguyễn Chí Thanh, phường 4 | 11 | x | |||
64 |
Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Y tế Quận 11 |
72 A đường số 5, Cư Bình Thới, Phường 8 |
11 |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
65 |
Bệnh viện Quận 11 |
72 đường số 5, Cư xá Bình Thới, phường 8 |
11 |
x |
x |
||
66 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Y tế Đại Phước | 829 -829A Đường 3/2, Phường 7 | 11 | x | x | x | |
67 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Bác sĩ Gia đình Phú Đức | 838-840 Nguyễn Chí Thanh, Phường 04 | 11 | x | |||
68 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Đầu tư Y Dược 99 | 99-109 Thuận Kiều, Phường 4 | 11 | x | |||
69 |
Bệnh viện Quận 12 |
111 đường TCH 21, phường Tân Chánh Hiệp |
12 |
x |
x |
||
70 |
Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn |
171/3 Trường Chinh, P. Tân Thới Nhất |
12 |
x |
|||
71 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám Y Dược Hồng
Phúc |
761-161 A Nguyễn Ảnh Thủ, khu phố 4A, Phường
Tân Chánh Hiệp |
12 | x | |||
72 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch
vụ Riết Thân |
C 95 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng | 12 | x | |||
73 |
Bệnh viện Đa khoa Hồng Đức II |
259 đường An Phú Đông 03. KP5, P.An Phú Đông |
12 |
x |
x |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
74 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Nova Healthcare Group – Địa điểm kinh doanh Phòng khám đa khoa Quốc tế Nova Medic Nguyễn Văn Trỗi |
187 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 10, |
Phú Nhuận |
x |
|||
75 |
Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố |
15 đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương, ấp 1, xã Tân Kiên |
Bình Chánh |
x |
|||
76 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Sài Gòn |
3A35 Trần Văn Giàu, xã Phạm Văn Hai |
Bình Chánh |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
77 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Phòng khám đa khoa Nam Sài Gòn |
D6/8 Quốc lộ 1 A, ấp 4, xã Bình Chánh |
Bình Chánh |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
78 |
Bệnh viện huyện Bình Chánh |
số 1 đường số 1 khu Trung tâm Hành chính, Thị Trấn Tân Túc |
Bình Chánh |
x |
x |
||
79 |
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Nam Sài Gòn |
Số 88 đường số 8 KDC Trung Sơn, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh |
Bình Chánh |
x |
|||
80 | Phòng khám đa khoa Quốc tế Timec thuộc Công ty Cổ phần Chăm sóc
Y tế Quốc tế Tecco |
Tầng 1, Block F-G Chung cư Tecco Town, 4449
Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo A |
Bình Tân | x | x | x | |
81 |
Bệnh viện đa khoa Quốc Ánh |
104-110 đường 54, KDC Tân Tạo |
Bình Tân |
x |
x |
||
82 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Phòng khám Đa khoa Thành An |
1691 Tỉnh lộ 10, KP5, phường Tân Tạo |
Bình Tân |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
83 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám Bảo An Khang |
170-172 Đường số 19, Phường Bình Trị Đông B |
Bình Tân |
x |
|||
84 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Phước
Linh |
210 Phan Đăng Giảng, phường Bình Hưng Hòa | Bình Tân | x |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
85 |
Bệnh viện Minh Anh |
36 đường số 1B, Phường Bình Trị Đông |
Bình Tân |
x |
|||
86 |
Bệnh viện đa khoa Triều An |
425 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc |
Bình Tân |
x |
|||
87 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Khu Công Nghiệp Tân Tạo | 4423 Nguyễn Cửu Phú, khu phố 4, phường Tân Tạo A |
Bình Tân |
x |
x |
-Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi; | |
88 |
Bệnh viện Quốc tế City |
532A Kinh Dương Vương, Phường Bình Trị Đông |
Bình Tân |
x |
x |
x |
|
89 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Đầu tư và Dịch vụ Việt Phước | 772 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Bình Hưng Hòa, | Bình Tân | x | |||
90 |
Bệnh viện quận Bình Tân |
809 Hương Lộ 2, phường Bình Trị Đông A |
Bình Tân |
x |
Thực hiện đối với người có khả năng nói và hiểu được tiếng Anh |
||
91 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Việt Mỹ Sài Gòn |
983 Tỉnh lộ 10, khu phố 8, Phường Tân Tạo |
Bình Tân |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
92 |
Bệnh viện Gia An 115 |
Số 5 đường số 17A, Phường Bình Trị Đông B |
Bình Tân |
x |
x |
x |
|
93 |
Bệnh viện quận Bình Thạnh |
112 A-B Đinh Tiên Hoàng, Phường 1 |
Bình Thạnh |
x |
x |
x |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
94 |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
1A Nơ Trang Long, Phường 7 |
Bình Thạnh |
x |
x |
x |
|
95 | Phòng khám đa khoa thuộc Địa điểm Kinh doanh Công ty TNHH Văn
Lang Healthcare Phòng khám đa khoa Văn Lang |
233A Phan Văn Trị, Phường 11 | Bình Thạnh | x | |||
96 | Phòng khám đa khoa thuộc công ty TNHH Phòng khám đa khoa Jio
Health |
30 Nguyễn Văn Lạc, phường 19 | Bình Thạnh | x | |||
97 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn Phòng khám Đa khoa Quốc tế Hàng Xanh |
395-397 – 399 Điện Biên Phủ, Phường 25 |
Bình Thạnh |
x |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | |
98 |
Bệnh viện Đa khoa quốc tế Vinmec Central Park |
720A Điện Biên Phủ, P. 22 |
Bình Thạnh |
x |
x |
||
99 | Phòng khám đa khoa thuộc Khoa khám bệnh Trung tâm Y tế Quận Bình
Thạnh |
99/6 Nơ Trang Long, phường 11 | Bình Thạnh | x | |||
100 | Phòng khám đa khoa (Phòng khám số 2) thuộc Công ty TNHH Phòng
khám Gia đình Thành phố Hồ Chí Minh |
số 91 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22 | Bình Thạnh | x | x | ||
101 |
Bệnh viện Ngoại Sante |
11A Đinh Bộ Lĩnh, Phường 24 |
Bình Thạnh |
x |
|||
102 |
Bệnh viện đa khoa Gia Định |
425 – 427 -429 Nơ Trang Long, Phường 13 |
Bình Thạnh |
x |
|||
103 |
Trung tâm Y tế Huyện Cần Giờ |
Khu phố Miễu Ba, Thị trấn Cần Thạnh |
Cần Giờ |
x |
x |
||
104 |
Bệnh viện huyện Củ Chi |
1307 Tỉnh lộ 7, ấp Chợ Cũ 2, xã An Nhơn Tây |
Củ Chi |
x |
x |
-Thực hiện đối với người có khả năng nói và hiểu được
tiếng Anh; |
|
105 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Phòng khám đa khoa
Thiên Ý Củ Chi |
703 Quốc lộ 22, KP 5, Thị Trấn Củ Chi | Củ Chi | x | |||
106 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Y khoa Quốc tế Thiện Phúc | 741-743 quốc lộ 22, thị trấn Củ Chi | Củ Chi | x |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
107 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi |
đường Nguyễn Văn Hoài, Ấp Bàu Tre, Xã Tân An Hội |
Củ Chi |
x |
x |
||
108 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Tân Quy | số 28/7, ấp 1, xã Tân Thạnh Tây | Củ Chi | x | |||
109 |
Bệnh viện đa khoa Xuyên Á |
Số 42, quốc lộ 22, Ấp chợ, Xã Tân Phú Trung |
Củ Chi |
x |
x |
x |
|
110 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH đầu tư y tế Trần Diệp Khanh | 11/25 Nguyễn Oanh, Phường 10 | Gò Vấp | x | |||
111 | Phòng khám đa khoa Nguyễn Thái Sơn thuộc khoa Khám bệnh Trung
tâm Y tế quận Gò Vấp |
131 Nguyễn Thái Sơn, phường 7 | Gò Vấp | x | |||
112 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Bắc Sài Gòn – VN Clinic |
189 Nguyễn Oanh, Phường 10 |
Gò Vấp |
x |
x |
-Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi; | |
113 |
Bệnh viện quận Gò Vấp |
212 Lê Đức Thọ, Phường 15 |
Gò Vấp |
x |
x |
||
114 |
Bệnh viện Hồng Đức III |
32/2 Thống Nhất, phường 10, quận Gò Vấp |
Gò Vấp |
x |
x |
||
115 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Phòng khám đa khoa Hữu
Nghị |
số 501-503 đường Nguyễn Oanh, phường 17 | Gò Vấp | x | |||
116 |
Phòng khám đa khoa thuộc Địa điểm kinh doanh PKĐK Medlatec Gò Vấp |
999-1003 đường Phan Văn Trị , Phường 7 |
Gò Vấp |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
117 | Trung tâm Y tế huyện Hóc Môn – Cơ sở 1 | 75 Bà Triệu, Khu phố 1, Thị trấn Hóc Môn | Hóc Môn | x | |||
118 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Y Hoàng Anh Dũng |
154/6C Nguyễn Ảnh Thủ, ấp Trung Chánh 2, xã Trung Chánh |
Hóc Môn |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
119 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn |
65/2B đường Bà triệu, Thị trấn Hóc Môn |
Hóc Môn |
x |
x |
||
120 | Phòng khám đa khoa Khánh Tâm – Công ty TNHH Y tế Thu An Khánh | 1783A Lê Văn Lương, Ấp 3, xã Nhơn Đức, | Nhà Bè | x |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
121 |
Bệnh viện huyện Nhà Bè |
281A Lê Văn Lương. Ấp 3, Xã Phước Kiểng |
Nhà Bè |
x |
x |
||
122 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Dịch vụ Y tế và phòng
khám đa khoa Tâm An |
47/4-47/6 Huỳnh Tấn Phát, khu phố 6, Thị trấn
Nhà Bè |
Nhà Bè | x | |||
123 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Nhơn
Tâm |
số 469 đường Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới | Nhà Bè | x | x | ||
124 |
Bệnh viện Đa khoa An Sinh |
10 Trần Huy Liệu, Phường 12 |
Phú Nhuận |
x |
x |
x |
|
125 | Trung tâm Y tế Quận Phú Nhuận – Cơ sở 1 | 23 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5 | Phú Nhuận | x | x | ||
126 |
Bệnh viện quận Phú Nhuận |
274 đường Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 8 |
Phú Nhuận |
x |
x |
||
127 | Phòng khám đa khoa thuộc Chi nhánh 1 Công ty TNHH Trung tâm Y
khoa Hợp Nhân |
95 A Phan Đăng Lưu, P7. | Phú Nhuận | x | |||
128 |
Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn |
số 60-60A, Phan Xích Long, Phường 1 |
Phú Nhuận |
x |
x |
x |
|
129 | Phòng khám đa khoa thuộc Chi nhánh Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn – PKĐK Quốc tế Hoàn Mỹ | 245 Phan Xích Long, Phường 2 | Phú Nhuận | x | |||
130 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH CITYCLINIC Việt Nam | 107 Tân Hải, Phường 13 | Tân Bình | x | |||
131 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Bệnh viện Quốc tế Queen |
118 Bành Văn Trân, Phường 7 |
Tân Bình |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
132 |
Trung tâm Y tế Quận Tân Bình – Cơ sở 1 |
12 Tân Hải, Phường 13 |
Tân Bình |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
133 |
Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh |
2 B Phổ Quang, Phường 2 |
Tân Bình |
x |
x |
||
134 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Quốc
Tế Golden Healthcare |
37 Hoàng Hoa Thám, Phường 13 | Tân Bình | x | x | ||
135 | Phòng khám đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn thuộc Chi nhánh Công ty Cổ
phần bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn |
4 A Hoàng Việt, phường 4 | Tân Bình | x | x | x |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
136 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Y khoa Hoàng Mỹ Sài Gòn |
50 Phan Huy Ích, Phường 15 |
Tân Bình |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
137 |
Bệnh viện quận Tân Bình |
605 Hoàng Văn Thụ, Phường 4 |
Tân Bình |
x |
x |
||
138 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH dịch vụ Y tế Gentical Lạc
Long Quân |
951 A Cách Mạng Tháng Tám, phường 7 | Tân bình | x | |||
139 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện Quốc
BERNARD 2 |
22 Phan Đình Giót, Phường 2 | Tân bình | x | x | ||
140 |
Phòng khám đa khoa thuộc Sim Medical Center – Chi nhánh Công ty Cổ phần Sim Med | RS05 – SH02, RS07 – SH01 Richstar Residence, số 239-241 Hòa Bình, Phường Hiệp Tân |
Tân Phú |
x |
|||
141 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Hy Vọng |
1031B Thoại Ngọc Hầu, P.Hòa Thạnh |
Tân Phú |
x |
Không khám cho trẻ em dưới 16 tuổi | ||
142 | Phòng khám đa khoa thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Bệnh viện Quốc
tế Doctor Khoa |
116 Gò Dầu, Phường Tân Quý | Tân Phú | x | x | ||
143 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Trung tâm Y khoa Thành Công | 36 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh | Tân Phú | x | x | ||
144 | Trung tâm Y tế quận Tân Phú – Cơ sở 1 | 83/1 đường Vườn Lài, phường Phú Thọ Hoà quận
Tân Phú |
Tân Phú | x | x | ||
145 |
Bệnh viện quận Tân Phú |
số 609-611 đường Âu Cơ, phường Phú Trung |
Tân Phú |
x |
x |
||
146 |
Bệnh viện Lê Văn Thịnh |
130 Lê Văn Thịnh, phường Bình Trưng Tây |
Thủ Đức |
x |
x |
||
147 | Phòng khám đa khoa Thuộc Công ty TNHH PKĐK Quốc tế An Phú | 251A Lương Định Của, phường An Phú | Thủ Đức | x | |||
148 |
Bệnh viện Quốc tế Mỹ |
Số 6 đường Bắc Nam 3, phường An Phú |
Thủ Đức |
x |
x |
||
149 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Dịch vụ Y tế và Thương
Mai Nhân Việt |
189 Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú | Thủ Đức | x | |||
150 | Phòng khám đa khoa thuộc Chi nhánh I – Công ty TNHH Bệnh viện Đa
Khoa Hoàn Hảo |
1B Hoàng Hữu Nam, KP Mỹ Thành, Phường Long
Thạnh Mỹ |
Thủ Đức | x |
TT |
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
ĐỊA CHỈ |
QH |
KSK thông thường |
KSK có yếu tố nước ngoài |
KSK lái xe |
Ghi chú |
151 |
Bệnh viện Quân Dân Miền Đông |
2 B Phổ Quang, Phường 2 |
Thủ Đức |
x |
x |
‘- Theo Quyết định 2251/QĐ-QY ngày 19/12/2013 và Quyết định 1001/QĐ-QY ngày 11/05/2017 của Bộ Quốc phòng Cục Quân Y. |
|
152 |
Bệnh viện Lê Văn Việt |
387 đường Lê Văn Việt, KP2. Phường Tăng Nhơn Phú A |
Thủ Đức |
x |
x |
||
153 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện Y Dược sài Gòn | 407 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B | Thủ Đức | x | x | ||
154 | Trung tâm y tế Thành phố Thủ Đức | 48 A Tăng Nhơn Phú, phường Tăng Nhơn Phú B | Thủ Đức | x | |||
155 |
Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện Khu Công Nghệ Cao | Một phần tầng 2, Nhà xưởng số 4, Lô I – 3B -1 đường N6, khu Công Nghệ Cao, Phường Tân Phú |
Thủ Đức |
x |
|||
156 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH Đa khoa Phước Sơn | 226 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ | Thủ Đức | x | |||
157 |
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hoàn Mỹ Thủ Đức |
241 Quốc lộ 1 K, Phường Linh Xuân |
Thủ Đức |
x |
x |
||
158 |
Bệnh viện thành phố Thủ Đức |
29 Phú Châu, Phường Tam Phú |
Thủ Đức |
x |
x |
x |
|
159 |
Bệnh viện đa khoa Khu vực Thủ Đức |
64 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung |
Thủ Đức |
x |
x |
||
160 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty Cổ phần Y khoa CHAC 2 | số 42 Đặng Văn Bi, Phường Bình Thọ | Thủ Đức | x | |||
161 | Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH PK Tam Phú | 16 Tam Hà, KP 3, phường Tam Phú | Thủ Đức | x | |||
TỔNG SỐ | 161 | 35 | 63 |
Đây là danh sách cơ sở khám chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe tại TPHCM được cập nhật ngày 17/7/2023. Tại TPHCM có 35 bệnh viện đủ điều kiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm giấy phép lao động và 63 cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe.
Xem thêm: