Home Thủ tục + Form mẫu Mẫu số 01, mẫu số 02, mẫu số 03, mẫu số 04 theo Nghị định 219/2025/NĐ‑CP

Mẫu số 01, mẫu số 02, mẫu số 03, mẫu số 04 theo Nghị định 219/2025/NĐ‑CP

Để đảm bảo tính thống nhất và thuận tiện trong quản lý lao động nước ngoài tại Việt Nam, Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ban hành kèm theo bộ mẫu biểu hành chính chuẩn, giúp doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân thực hiện thủ tục một cách nhanh chóng và minh bạch. Trong đó, Mẫu số 01, mẫu số 02, mẫu số 03, mẫu số 04 đóng vai trò đặc biệt quan trọng, tương ứng với các thủ tục: xác nhận không thuộc diện cấp phép, giải trình nhu cầu sử dụng lao động, đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép và mẫu giấy phép chính thức được cấp cho người lao động nước ngoài. Việc áp dụng đúng biểu mẫu giúp cơ quan có thẩm quyền xử lý hồ sơ hiệu quả, đồng thời hỗ trợ người sử dụng lao động tránh sai sót trong quá trình kê khai.

Hướng dẫn điền mẫu số 03 nghị định 219/2025/NĐ-CP

Để nhanh chóng điền mẫu 03, hãy Download mẫu số 03.doc.

TÊN NGƯỜI SỬ DỤNG

LAO ĐỘNG
______________

Số: ………

V/v giải trình nhu cầu sử dụng

người lao động nước ngoài và

cấp giấy phép lao động

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

___________________________________
, ngày tháng năm

 

 

Kính gửi: … (Cơ quan có thẩm quyền)

 I. Thông tin chung về người sử dụng lao động

  1. Tên người sử dụng lao động: ………………………………………………………………….
  2. Loại hình người sử dụng lao động: Ghi cụ thể: Khu vực nhà nước; doanh nghiệp (Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp ngoài nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài); đơn vị sự nghiệp ngoài nhà nước; khu vực nước ngoài; nhà thầu; tổ chức/cơ quan khác …………………………………………………………………..
  3. Mã số định danh người sử dụng lao động (nếu có): …………………………………….

4. Tổng số người lao động đang làm việc cho người sử dụng lao động: … người.

Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: … người

5. Địa chỉ: (Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố; xã/phường/đặc khu; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

6. Điện thoại: …………………………………………Email (nếu có):……………

7. Giấy phép kinh doanh/thành lập/hoạt động số: …………………………………………..

Cơ quan cấp: ….……………………………… Có giá trị đến ngày: ………..….…

Lĩnh vực kinh doanh/hoạt động chính: Ghi theo mã ngành kinh tế cấp 1 quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam ……….…………

* Trường hợp kinh doanh ngành, nghề có điều kiện (nếu có): (VD: cho thuê lại lao động, trung tâm ngoại ngữ, văn phòng luật, yoga…)

Giấy phép kinh doanh/hoạt động số: ……………………………………………………………

Lĩnh vực kinh doanh/hoạt động: Ghi theo danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật …………………………………………………………………………………………….

Cơ quan cấp: …………………………….             Thời hạn: ….………………….…

  1. Người nộp hồ sơ để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): …………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

III. Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài trong trường hợp tuyển dụng người lao động nước ngoài vào làm việc theo hình thức quy định tại điểm a, i và điểm m khoản 1 Điều 2 Nghị định này

Trước ít nhất 05 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ, người sử dụng lao động đã thông báo tuyển dụng người lao động Việt Nam theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Bộ luật Lao động về tuyển dụng lao động vào các vị trí dự kiến tuyển dụng người lao động nước ngoài.

Thông báo tuyển dụng gồm các thông tin cơ bản sau: (đính kèn văn bản thông báo tuyển dụng).

  • Vị trí công việc (cụ thể, lĩnh vực làm việc): ………………………………………
  • Hình thức làm việc:………………………………………………………………………
  • Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………
  • Thời hạn làm việc:……………………………………………………………………….
  • Trình độ chuyên môn kỹ thuật (nếu có):……………………………………………

Tuy nhiên, không tuyển dụng được lao động Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài.

III. Đề nghị cấp giấy phép lao động

Người sử dụng lao động đề nghị … (ghi tên Cơ quan có thẩm quyền)… cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài sau.

Trường hợp cấp lại giấy phép lao động, đề nghị ghi rõ lý do: ……………….(không ghi ở dòng này do đang làm hồ sơ cấp mới)

1. Thông tin cơ bản

a) Họ và tên (In hoa)/Full name (In capital letters): ……………………………………….

b) Ngày, tháng, năm sinh/Date of birth: ……………………………………………………….

c) Giới tính (Nam/Nữ)/Sex (Male/Female): …………………………………………………..

d) Quốc tịch/Nationality: ………………………………………………………………………….

đ) Số hộ chiếu/Passport number: ……………………………………………………………….

Có giá trị đến ngày/Date of expiry: ……………………………………………………………..

e) Mã số định danh cá nhân (nếu có)/Personal Identification Number (If any): …….

2. Thông tin về việc làm dự kiến

a) Vị trí công việc/Job assignment: Ghi cụ thể: Nhà quản lý; Giám đốc điều hành; chuyên gia; lao động kỹ thuật …………………………………………………………………………………………………………….

Cụ thể, lĩnh vực làm việc/Job field: Ghi cụ thể tên công việc/nghề nghiệp dự kiến làm theo mã nghề cấp 3 của Phụ lục I tại Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam…………………….…………………………..…

b) Hình thức làm việc/Working form: Ghi cụ thể hình thức làm việc theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 219/2025/NĐ-CP

c) Trình độ chuyên môn kỹ thuật (nếu có) /Technical professional qualification (If any): Ghi cụ thể (nếu có): Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, trình độ khác

d) Làm việc tại/ Working at (To be declared in the event of working at employer that differs from employer in section I): (kê khai trong trường hợp làm việc cho người sử dụng lao động khác với người sử dụng lao động tại mục I)……………………………………………………………………………

Tên người sử dụng lao động/Name of employer: ……………………………………………

Loại hình người sử dụng lao động/Type of employer: Ghi cụ thể: Khu vực nhà nước; doanh nghiệp (Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp ngoài nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài); đơn vị sự nghiệp ngoài nhà nước; khu vực nước ngoài; nhà thầu; tổ chức/cơ quan khác

…………………………………………………………………………………………………………….

Mã số định danh người sử dụng lao động (nếu có)/Identification Number of employer (If any):

đ) Địa điểm làm việc (liệt kê cụ thể các địa điểm làm việc) /Working place (List of place): (Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố; xã/phường/đặc khu; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) …………….

e) Thời hạn làm việc/Period of work: Từ (ngày/tháng/năm)/from (day/month/year) đến (ngày/tháng/năm)/to (day/month/year)

3. Quá trình đào tạo: (Ghi cụ thể quá trình đào tạo (nếu có))

Tên trường đào tạo: …………………………………………………………………………………

Thời gian đào tạo:…………………………………………………………………………………………………………

Trình độ chuyên môn: (bằng cấp, chứng chỉ)…………………………………………………………………..

4. Quá trình làm việc (ghi thông tin cụ thể kinh nghiệm làm việc phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến làm việc tại Việt Nam)

Tên người sử dụng lao động: ……………………………………………………………………..

Thời gian làm việc:…………………………………………………………………………………..

Vị trí công việc:………………………………………………………………………………………

Cụ thể lĩnh vực làm việc:…………………………………………………………………………..

5. Hình thức nhận kết quả

Hình thức (trực tuyến/trực tiếp dịch vụ bưu chính công ích):…………………………….

Địa chỉ nhận kết quả: (Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố; xã/phường/đặc khu; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

Người sử dụng lao động xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, người sử dụng lao động xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ………..
NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Xem toàn văn Mẫu số 01, mẫu số 02, mẫu số 03. pdf

Việc sử dụng đúng và đầy đủ Mẫu số 01 đến Mẫu số 04 theo Nghị định 219/2025/NĐ-CP không chỉ là yêu cầu bắt buộc trong thủ tục hành chính mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp và tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp. Các mẫu biểu được thiết kế rõ ràng, dễ hiểu và phù hợp với thực tiễn, giúp rút ngắn thời gian xử lý hồ sơ và hạn chế phát sinh vướng mắc trong quá trình tiếp nhận và xét duyệt. Do đó, việc cập nhật và áp dụng đầy đủ các mẫu mới là bước đi cần thiết để đảm bảo hiệu quả trong quản lý lao động nước ngoài tại Việt Nam hiện nay.