Home Thủ tục + Form mẫu Làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty như thế nào?

Làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty như thế nào?

Khi các doanh nghiệp thay đổi trụ sở, tên công ty phải tiến hành thực hiện thủ tục xin giấy phép đăng ký kinh doanh mới. Lúc đó địa chỉ, tên công ty trên giấy phép lao động của người nước ngoài sẽ hoàn toàn khác với giấy phép đăng ký kinh doanh. Trong trường hợp này nếu không làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty thì doanh nghiệp và người nước ngoài có thể sẽ bị chịu hình thức xử lý của cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài

Dịch Vụ Xin Xác Nhận Không Thuộc Diện Cấp Giấy Phép Lao Động Cho Người Nước Ngoài, Có Kết Quả Sau 2-3 Tuần

Làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty

Điều kiện thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty

Khi thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công tee, các bạn cần lưu ý những điểm sau:

1. Doanh nghiệp đã đổi giấy phép kinh doanh với địa chỉ, tên công tee mới.

2. Giấy phép lao động của người nước ngoài phải còn thời hạn

3. Hộ chiếu còn thời hạn sử dụng

4. Có đầy đủ thành phần hồ sơ, điền đúng mẫu

Hồ sơ làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty

* Hồ sơ làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ

1. Thông báo chấp thuận vị trí làm việc của người lao động nước ngoài.

2. Mẫu số 7 Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH.

3. 02 hình 4cm x 6cm

4. Hộ chiếu

5. Giấy phép lao động đã được cấp sao y bản chính.

6. Giấy khám sức khỏe.

* Hồ sơ làm Thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi tên công ty

1. Thông báo chấp thuận vị trí làm việc của người lao động nước ngoài

2. Giấy đăng ký kinh doanh sao y

3. Mẫu số 7 Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH.

4. 02 hình 4cm x 6cm

5. Hộ chiếu

6. Giấy phép lao động đã được cấp sao y bản chính.

7. Giấy khám sức khỏe.

Quy trình làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty

– Bước 1: Đăng ký nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. Hồ sơ gồm:

+ Mẫu số 1 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH

+ Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập trung tâm…

* Kết quả bước 1: là văn bản Thông báo chấp thuận vị trí làm việc của người lao động nước ngoài.

– Bước 2: Làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công tee

+ Hồ sơ như đã nêu ở mục trên

+ Thời hạn giải quyết thủ tục: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

* Cách thức thực hiện thủ tục: Người sử dụng lao động nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.

Lệ phí thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty

Tùy thuộc vào từng địa phương mà mức lệ phí thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty sẽ khác nhau. Mức phí này cũng sẽ có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm cụ thể:

STT Tỉnh, thành Mức lệ phí (ĐVT: đồng) Văn bản quy định
1 An Giang 600000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
2 Bà Rịa – Vũng Tàu 600000 Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND
3 Bắc Giang 600000 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
4 Bắc Kạn 600000 Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND
5 Bạc Liêu 400000 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
6 Bắc Ninh 600000 Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND
7 Bến Tre 600000 Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND
8 Bình Định 400000 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND
9 Bình Dương 600000 Quyết định 53/2016/QĐ-UBND*
10 Bình Phước 600000 Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND*
11 Bình Thuận 600000 Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND*
12 Cà Mau 600000 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND
13 Cần Thơ 400000 Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND
14 Cao Bằng 600000 Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
15 Đà Nẵng 600000 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND
16 Đắk Lắk 600000 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND
17 Đắk Nông 500000 Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND
18 Điện Biên 500000 Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND
19 Đồng Nai 600000 Nghị quyết 102/2017/NQ-HĐND
20 Đồng Tháp 600000 Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND
21 Gia Lai 400000 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
22 Hà Giang 600000 Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND
23 Hà Nam 600000 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
24 Hà Nội 400000 Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND
25 Hà Tĩnh 480000 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND
26 Hải Dương 600000 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
27 Hải Phòng 600000 Quyết định 766/QĐ-UBNDnăm 2015
28 Hậu Giang 600000 Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND
29 Hòa Bình 600000 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND
30 TP Hồ Chí Minh 600000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
31 Hưng Yên 600000 Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND
32 Khánh Hòa 600000 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
33 Kiên Giang 600000 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND
34 Kon Tum 600000 Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND
35 Lai Châu 400000 Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND
36 Lâm Đồng 1000000 Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND*
37 Lạng Sơn 600000 Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
38 Lào Cai 500000 Quyết định 125/2016/QĐ-UBND
39 Long An 600000 Quyết định 72/2016/QĐ-UBND*
40 Nam Định 600000 Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND
41 Nghệ An 600000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
42 Ninh Bình 600000 Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
43 Ninh Thuận 400000 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND
44 Phú Thọ 600000 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND
45 Phú Yên 600000 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND
46 Quảng Bình 600000 Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND
47 Quảng Nam 600000 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
48 Quảng Ngãi 600000 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND
49 Quảng Ninh 480000 Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
50 Quảng Trị 500000 Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
51 Sóc Trăng 600000 Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND
52 Sơn La 600000 Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND
53 Tây Ninh 600000 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND
54 Thái Bình 400000 Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006
55 Thái Nguyên 600000 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND
56 Thanh Hóa 500000 Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
57 Thừa Thiên Huế 600000 Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND
58 Tiền Giang 600000 Quyết định 12/2017/NQ-HĐND
59 Trà Vinh 600000 Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND
60 Tuyên Quang 600000 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND
61 Vĩnh Long 400000 Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND
62 Vĩnh Phúc 600000 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND
63 Yên Bái 400000 Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

Thời hạn của giấy phép lao động được cấp lại do thay đổi địa chỉ, tên công ty

Thời hạn của giấy phép lao động được cấp lại do thay đổi địa chỉ, tên công ty bằng thời hạn của giấy phép lao động đã được cấp trừ đi thời gian người lao động nước ngoài đã làm việc tính đến thời điểm đề nghị cấp lại giấy phép lao động.

Nơi nộp hồ sơ làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty

Tùy đối tượng mà nơi nộp hồ sơ làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty sẽ khác nhau, cụ thể:

– Doanh nghiệp thuộc sử quản lý của khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao thì nộp hồ sơ tại Ban Quản lý

– Doanh nghiệp ngoài các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao thì nộp hồ sơ tại Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh/thành phố.

Trường hợp doanh nghiệp không có người thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công tee tee, hoặc chưa có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, quý khách có thể nhờ sự hỗ trợ của các chuyên gia làm giấy phép lao động của PNVT. Với nhiều năm xử lý hồ sơ, không có trường hợp nào PNVT chưa từng gặp nên chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc về hồ sơ, giúp bạn có được kết quả giấy phép lao động chỉ trong 3 đến 5 tuần tuỳ thuộc vào tình trạng hồ sơ của bạn. Hãy gọi cho PNVT chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ trọn gói dịch vụ làm giấy phép lao động nhé.

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.