Khi các doanh nghiệp thay đổi trụ sở, tên công ty phải tiến hành thực hiện thủ tục xin giấy phép đăng ký kinh doanh mới. Lúc đó địa chỉ, tên công ty trên giấy phép lao động của người nước ngoài sẽ hoàn toàn khác với giấy phép đăng ký kinh doanh. Trong trường hợp này nếu không làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty thì doanh nghiệp và người nước ngoài có thể sẽ bị chịu hình thức xử lý của cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
Điều kiện thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty
Khi thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công tee, các bạn cần lưu ý những điểm sau:
1. Doanh nghiệp đã đổi giấy phép kinh doanh với địa chỉ, tên công tee mới.
2. Giấy phép lao động của người nước ngoài phải còn thời hạn
3. Hộ chiếu còn thời hạn sử dụng
4. Có đầy đủ thành phần hồ sơ, điền đúng mẫu
Hồ sơ làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty
* Hồ sơ làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ
1. Thông báo chấp thuận vị trí làm việc của người lao động nước ngoài.
2. Mẫu số 7 Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH.
3. 02 hình 4cm x 6cm
4. Hộ chiếu
5. Giấy phép lao động đã được cấp sao y bản chính.
6. Giấy khám sức khỏe.
* Hồ sơ làm Thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi tên công ty
1. Thông báo chấp thuận vị trí làm việc của người lao động nước ngoài
2. Giấy đăng ký kinh doanh sao y
3. Mẫu số 7 Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH.
4. 02 hình 4cm x 6cm
5. Hộ chiếu
6. Giấy phép lao động đã được cấp sao y bản chính.
7. Giấy khám sức khỏe.
Quy trình làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty
– Bước 1: Đăng ký nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. Hồ sơ gồm:
+ Mẫu số 1 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
+ Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập trung tâm…
* Kết quả bước 1: là văn bản Thông báo chấp thuận vị trí làm việc của người lao động nước ngoài.
– Bước 2: Làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công tee
+ Hồ sơ như đã nêu ở mục trên
+ Thời hạn giải quyết thủ tục: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
* Cách thức thực hiện thủ tục: Người sử dụng lao động nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
Lệ phí thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty
Tùy thuộc vào từng địa phương mà mức lệ phí thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty sẽ khác nhau. Mức phí này cũng sẽ có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm cụ thể:
STT | Tỉnh, thành | Mức lệ phí (ĐVT: đồng) | Văn bản quy định |
---|---|---|---|
1 | An Giang | 600000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 600000 | Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND |
3 | Bắc Giang | 600000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
4 | Bắc Kạn | 600000 | Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND |
5 | Bạc Liêu | 400000 | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND |
6 | Bắc Ninh | 600000 | Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND |
7 | Bến Tre | 600000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND |
8 | Bình Định | 400000 | Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND |
9 | Bình Dương | 600000 | Quyết định 53/2016/QĐ-UBND* |
10 | Bình Phước | 600000 | Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND* |
11 | Bình Thuận | 600000 | Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND* |
12 | Cà Mau | 600000 | Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND |
13 | Cần Thơ | 400000 | Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND |
14 | Cao Bằng | 600000 | Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND |
15 | Đà Nẵng | 600000 | Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND |
16 | Đắk Lắk | 600000 | Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND |
17 | Đắk Nông | 500000 | Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND |
18 | Điện Biên | 500000 | Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND |
19 | Đồng Nai | 600000 | Nghị quyết 102/2017/NQ-HĐND |
20 | Đồng Tháp | 600000 | Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND |
21 | Gia Lai | 400000 | Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND |
22 | Hà Giang | 600000 | Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND |
23 | Hà Nam | 600000 | Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND |
24 | Hà Nội | 400000 | Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND |
25 | Hà Tĩnh | 480000 | Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND |
26 | Hải Dương | 600000 | Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND |
27 | Hải Phòng | 600000 | Quyết định 766/QĐ-UBNDnăm 2015 |
28 | Hậu Giang | 600000 | Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND |
29 | Hòa Bình | 600000 | Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND |
30 | TP Hồ Chí Minh | 600000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
31 | Hưng Yên | 600000 | Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND |
32 | Khánh Hòa | 600000 | Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND |
33 | Kiên Giang | 600000 | Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND |
34 | Kon Tum | 600000 | Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND |
35 | Lai Châu | 400000 | Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND |
36 | Lâm Đồng | 1000000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND* |
37 | Lạng Sơn | 600000 | Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND |
38 | Lào Cai | 500000 | Quyết định 125/2016/QĐ-UBND |
39 | Long An | 600000 | Quyết định 72/2016/QĐ-UBND* |
40 | Nam Định | 600000 | Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND |
41 | Nghệ An | 600000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
42 | Ninh Bình | 600000 | Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND |
43 | Ninh Thuận | 400000 | Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND |
44 | Phú Thọ | 600000 | Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND |
45 | Phú Yên | 600000 | Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND |
46 | Quảng Bình | 600000 | Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND |
47 | Quảng Nam | 600000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
48 | Quảng Ngãi | 600000 | Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND |
49 | Quảng Ninh | 480000 | Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND |
50 | Quảng Trị | 500000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
51 | Sóc Trăng | 600000 | Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND |
52 | Sơn La | 600000 | Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND |
53 | Tây Ninh | 600000 | Quyết định 52/2016/QĐ-UBND |
54 | Thái Bình | 400000 | Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 |
55 | Thái Nguyên | 600000 | Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND |
56 | Thanh Hóa | 500000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
57 | Thừa Thiên Huế | 600000 | Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND |
58 | Tiền Giang | 600000 | Quyết định 12/2017/NQ-HĐND |
59 | Trà Vinh | 600000 | Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND |
60 | Tuyên Quang | 600000 | Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND |
61 | Vĩnh Long | 400000 | Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND |
62 | Vĩnh Phúc | 600000 | Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND |
63 | Yên Bái | 400000 | Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND |
Thời hạn của giấy phép lao động được cấp lại do thay đổi địa chỉ, tên công ty
Thời hạn của giấy phép lao động được cấp lại do thay đổi địa chỉ, tên công ty bằng thời hạn của giấy phép lao động đã được cấp trừ đi thời gian người lao động nước ngoài đã làm việc tính đến thời điểm đề nghị cấp lại giấy phép lao động.
Nơi nộp hồ sơ làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty
Tùy đối tượng mà nơi nộp hồ sơ làm thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công ty sẽ khác nhau, cụ thể:
– Doanh nghiệp thuộc sử quản lý của khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao thì nộp hồ sơ tại Ban Quản lý
– Doanh nghiệp ngoài các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao thì nộp hồ sơ tại Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh/thành phố.
Trường hợp doanh nghiệp không có người thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép lao động do thay đổi địa chỉ, tên công tee tee, hoặc chưa có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, quý khách có thể nhờ sự hỗ trợ của các chuyên gia làm giấy phép lao động của PNVT. Với nhiều năm xử lý hồ sơ, không có trường hợp nào PNVT chưa từng gặp nên chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc về hồ sơ, giúp bạn có được kết quả giấy phép lao động chỉ trong 3 đến 5 tuần tuỳ thuộc vào tình trạng hồ sơ của bạn. Hãy gọi cho PNVT chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ trọn gói dịch vụ làm giấy phép lao động nhé.