Home Kiến thức GPLĐ Lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành Việt Nam

Lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành Việt Nam

Lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành Việt Nam sẽ do chính quyền địa phương ở 63 tỉnh thành quy định. Điều đó có nghĩa là tùy từng địa phương mà mức lệ phí cấp lại giấy phép lao động có sự khác nhau. Để giúp các bạn biết được lệ phí cấp lại giấy phép lao động, chủ động trong việc tính toán tài chính, PNVT chúng tôi đã tổng hợp bảng lệ phí cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài tại 63 tỉnh, thành phố. Các bạn hãy lưu lại bảng tổng hợp dưới đây để khi cần có thể sử dụng nhé.

Lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành Việt Nam

Lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành Việt Nam do địa phương quy định

Thông tư 250/2016/TT-BCT của Bộ Tài chính ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định: mức thu lệ phí cấp, cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam sẽ do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (địa phương) quy định. Chính vì vậy, lệ phí cấp lại giấy phép lao động ở mỗi địa phương là khác nhau, tùy thuộc vào điều kiện, tình hình, đặc điểm của mỗi địa phương.

Mức thu lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành Việt Nam

Bảng phí cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài tại 63 tỉnh thành
STT Tỉnh, thành Mức lệ phí (ĐVT: đồng) Văn bản quy định
1 An Giang * 450,000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
2 Bà Rịa – Vũng Tàu * 450,000 Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND
3 Bắc Giang * 450,000 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
4 Bắc Kạn Cấp lại: 450,000 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND
Gia hạn: 400,000
5 Bạc Liêu * 300,000 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND
6 Bắc Ninh

* 450,000

50% Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND (từ ngày 01/8/2020 đến ngày 31/12/2020)

Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND

Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND

 

 

7 Bến Tre * 450,000 Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND
8 Bình Định * 300,000 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND
9 Bình Dương * 450,000 Quyết định 53/2016/QĐ-UBND*
10 Bình Phước * 450,000 Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND*
11 Bình Thuận * 450,000 Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND*
12 Cà Mau * 450,000 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
13 Cần Thơ * 300,000 Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND
14 Cao Bằng Cấp lại: 450,000 Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
Gia hạn: 400,000
15 Đà Nẵng * 450,000 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND
16 Đắk Lắk * 800,000 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
17 Đắk Nông * 400,000 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
18 Điện Biên * 400,000 Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND
19 Đồng Nai * 450,000 Nghị quyết 35/2020/NQ-HĐND
20 Đồng Tháp * 450,000 Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND
21 Gia Lai * 300,000 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
22 Hà Giang * 450,000 Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND
23 Hà Nam * 450,000 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
24 Hà Nội Nộp hồ sơ trực tiếp: 300.000 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
Nếu gửi hồ sơ qua mạng: 250.000
25 Hà Tĩnh * 360,000 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND
26 Hải Dương * 450,000 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
27 Hải Phòng * 450,000 Quyết định 766/QĐ-UBNDnăm 2015
28 Hậu Giang * 450,000 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
29 Hòa Bình * 450,000 Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND
30 Hồ Chí Minh * 450,000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
31 Hưng Yên * 450,000 Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND
32 Khánh Hòa * 450,000 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
33 Kiên Giang * 450,000 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND
34 Kon Tum * 450,000 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND
35 Lai Châu * 300,000 Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND
36 Lâm Đồng * 800,000 Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND*
37 Lạng Sơn * 450,000 Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
38 Lào Cai * 400,000 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
39 Long An * 450,000 Quyết định 11/2020/NQ-HĐND*
40 Nam Định * 450,000 Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND
41 Nghệ An * 450,000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
42 Ninh Bình * 450,000 Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
43 Ninh Thuận * 300,000 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND
44 Phú Thọ * 450,000 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
45 Phú Yên * 450,000 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND
46 Quảng Bình * 450,000 Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND
47 Quảng Nam * 450,000 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
48 Quảng Ngãi * 450,000 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND
49 Quảng Ninh * 360,000 Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
50 Quảng Trị * 350,000 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND
51 Sóc Trăng * 450,000 Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND
52 Sơn La * 450,000 Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND
53 Tây Ninh * 450,000 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND
54 Thái Bình * 350,000 Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
55 Thái Nguyên * 450,000 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND
56 Thanh Hóa * 400,000 Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
57 Thừa Thiên Huế * Được miễn từ ngày 25/7/2020 đến hết ngày 30/6/2021

Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND

Sau thời gian miễn vẫn áp dụng theo Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND

58 Tiền Giang * 450,000 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND
59 Trà Vinh * 450,000 Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND
60 Tuyên Quang * 450,000 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND
61 Vĩnh Long * 300,000 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND
62 Vĩnh Phúc * 450,000 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
63 Yên Bái * 450,000 Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND

Nơi tiếp nhận hồ sơ và đóng lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành Việt Nam

Cơ quan, tổ chức thu lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành Việt Nam được quy định như sau:

1. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Đồng Nai thu lệ phí cấp, cấp lại giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp, khu công nghệ cao.

2. Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu Công nghệ cao, Khu chế xuất, Khu kinh tế… thu lệ phí cấp, cấp lại giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trong các khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất, khu kinh tế …thuộc quyền quản lý.

Như vậy, lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành Việt Nam là mức thu lệ phí Nhà nước, bắt buộc phải đóng cho cơ quan chức năng tiếp nhận và xử lý hồ sơ xin cấp lại giấy phép lao động. Nếu các bạn có bất kỳ vướng mắc nào về hồ sơ xin cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam hoặc muốn được tư vấn về quy trình thực hiện thủ tục thì hãy gọi cho PNVT của chúng tôi nhé. Với nhiều năm xử lý hồ sơ, chúng tôi cam đoan sẽ hỗ trợ các bạn thực hiện tốt nhất thủ tục này.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.