Home Cấp lại + gia hạn giấy phép lao động Chi phí gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài

Chi phí gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài

Chi phí gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài thường bao gồm phí nhà nước và phí xử lý hồ sơ. Chí phí nhà nước thì do địa phương tỉnh, thành quy định, do đó có sự khác nhau và mức phí này sẽ thay đổi tùy từng thời điểm.

Vài phí xử lý hồ sơ gia hạn giấy phép lao động

Thường việc xử lý hồ sơ gia hạn giấy phép lao động dễ dàng hơn rất nhiều so với việc xin cấp mới. Do đó, phí xử lý hồ sơ gia hạn giấy phép lao động cũng khá ít. Có thể kể đến một số phí khi gia hạn như:

  • Phí xin giấy khám sức khỏe (thường giao động từ 1 triệu – 2,5 triệu).
  • Phí rửa hình thẻ 4cm *6cm (thường giao động từ 20 – 70 ngàn đồng)
  • Phí xin cấp hộ chiếu mới (nếu hộ chiếu cũ hết hạn)
  • Phí hợp pháp hóa lãnh sự, dịch công chứng (giấy khám sức khỏe, hộ chiếu nếu được nước ngoài cấp mới): thường giao động trong 200 – 500 ngàn đồng.

Chi phí gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài

Chi phí nhà nước nộp cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ

Lệ phí nhà nước khi xin cấp lại, gia hạn giấy phép lao động sẽ do đia phương quy định. Và mỗi thời điểm lệ phí này sẽ thay đổi. Để được thông tin cụ thể lệ phí gia hạn giấy phép lao động ở thời điểm hiện tại và hỗ trợ tư vấn, xử lý hồ sơ nhanh chóng, hãy gọi HOTLINE của PNVT nhé.

STT Tỉnh, thành Mức lệ phí (ĐVT: đồng) Văn bản quy định
1 An Giang * 450,000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
2 Bà Rịa – Vũng Tàu * 450,000 Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND
3 Bắc Giang * 450,000 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
4 Bắc Kạn Cấp lại: 450,000
Gia hạn: 400,000
Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND
5 Bạc Liêu * 300,000 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
6 Bắc Ninh * 450,000 Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND
7 Bến Tre * 450,000 Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND
8 Bình Định * 300,000 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND
9 Bình Dương * 450,000 Quyết định 53/2016/QĐ-UBND*
10 Bình Phước * 450,000 Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND*
11 Bình Thuận * 450,000 Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND*
12 Cà Mau * 450,000 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND
13 Cần Thơ * 300,000 Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND
14 Cao Bằng Cấp lại: 450,000
Gia hạn: 400,000
Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
15 Đà Nẵng * 450,000 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND
16 Đắk Lắk * 450,000 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND
17 Đắk Nông * 400,000 Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND
18 Điện Biên * 400,000 Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND
19 Đồng Nai * 450,000 Nghị quyết 102/2017/NQ-HĐND
20 Đồng Tháp * 450,000 Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND
21 Gia Lai * 300,000 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
22 Hà Giang * 450,000 Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND
23 Hà Nam * 450,000 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
24 Hà Nội Nộp hồ sơ trực tiếp: 300.000
Nếu gửi hồ sơ qua mạng: 250.000
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND
25 Hà Tĩnh * 360,000 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND
26 Hải Dương * 450,000 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
27 Hải Phòng * 450,000 Quyết định 766/QĐ-UBNDnăm 2015
28 Hậu Giang * 450,000 Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND
29 Hòa Bình * 450,000 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND
30 TP Hồ Chí Minh * 450,000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
31 Hưng Yên * 450,000 Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND
32 Khánh Hòa * 450,000 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
33 Kiên Giang * 450,000 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND
34 Kon Tum * 450,000 Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND
35 Lai Châu * 300,000 Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND
36 Lâm Đồng * 800,000 Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND*
37 Lạng Sơn * 450,000 Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
38 Lào Cai * 400,000 Quyết định 125/2016/QĐ-UBND
39 Long An * 450,000 Quyết định 72/2016/QĐ-UBND*
40 Nam Định * 450,000 Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND
41 Nghệ An * 450,000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
42 Ninh Bình * 450,000 Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
43 Ninh Thuận * 300,000 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND
44 Phú Thọ * 450,000 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND
45 Phú Yên * 450,000 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND
46 Quảng Bình * 450,000 Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND
47 Quảng Nam * 450,000 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
48 Quảng Ngãi * 450,000 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND
49 Quảng Ninh * 360,000 Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
50 Quảng Trị * 350,000 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND
51 Sóc Trăng * 450,000 Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND
52 Sơn La * 450,000 Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND
53 Tây Ninh * 450,000 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND
54 Thái Bình * 350,000 Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
55 Thái Nguyên * 450,000 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND
56 Thanh Hóa * 400,000 Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
57 Thừa Thiên Huế * 450,000 Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND
58 Tiền Giang * 450,000 Quyết định 12/2017/NQ-HĐND
59 Trà Vinh * 450,000 Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND
60 Tuyên Quang * 450,000 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND
61 Vĩnh Long * 300,000 Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND
62 Vĩnh Phúc * 450,000 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND
63 Yên Bái * 300,000 Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.